Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
lúa
lúa ba giăng
lúa chiêm
lúa con gái
lúa đại trà
lúa lốc
lúa má
lúa mì
lúa mùa
lúa nếp
lúa ruộng
lúa sớm
lúa tẻ
lụa
luân canh
luân chuyển
luân hồi
luân lạc
luân lưu
luân lý
luân lý học
luân phiên
luân thường
luẩn quẩn
luấn quấn
luận
luận án
luận bàn
luận chiến
luận chứng
lúa
d. 1. Loài cây thuộc họ hòa thảo, thân rỗng, hoa lưỡng tính, trồng ở ruộng, hạt có vỏ trấu, gọi là hạt thóc. 2. Thóc : Hàng xáo đi đong lúa. 3. Từ đặt trước các danh từ để chỉ chung các loài ngũ cốc : Lúa mì, lúa mạch.