Bàn phím:
Từ điển:
 
brim /brim/

danh từ

  • miệng (bát, chén, cốc)
  • vành (mũ)

Idioms

  1. full to the brim
    • đầy ắp, đầy phè

ngoại động từ

  • đồ đầy đến miệng, đổ đầy ắp (chén, bát...)

nội động từ

  • tràn ngập; đầy đến miệng, đổ đầy ắp

Idioms

  1. to brim over
    • tràn đầy
      • to brim over with joy: tràn đầy sung sướng