Bàn phím:
Từ điển:
 
brief /bri:f/

tính từ

  • ngắn, vắn tắt, gọn
    • a brief note: lời ghi chú vắn tắt

danh từ

  • bản tóm tắt, bản toát yếu
  • (pháp lý) bản tóm tắt hồ sơ của luật sư bào chữa (một vụ kiện); ((nghĩa rộng)) việc kiện, việc tố tụng
    • to hold a brief for someone: biện hộ cho ai, cãi cho ai (luật sư)
  • lời chỉ dẫn cho phi công (trước khi đi oanh tạc)
  • (tôn giáo) chiếu thư (của giáo hoàng)

Idioms

  1. in brief
    • tóm lại

ngoại động từ

  • tóm tắt lại
  • lập hồ sơ (một vụ kiện)
  • giao cho luật sư để biện hộ
  • chỉ dẫn cho phi công (trước khi đi oanh tạc)
  • chỉ dẫn tường tận