Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
lởn vởn
lớn
lớn gan
lớn lao
lớn tiếng
lớn tuổi
lợn
Lợn Bối Khâu
lợn bột
lợn cấn
lợn cỏ
lợn cợn
lợn dái
lợn gạo
lợn hạch
lợn lòi
lợn nái
lợn rừng
lợn sề
lợn sữa
lợn ỷ
lớp
lớp học
lớp lang
lớp nhớp
lớp xớp
lợp
lợp xợp
lợt
lu
lởn vởn
1. đg. Đi lại quanh quẩn, phất phơ: Coi chừng người lạ mặt lởn vởn gần nhà. 2. t. Luẩn quẩn, vấn vương: Nhiều ý nghĩ lạ lùng lởn vởn trong đầu óc một đêm mất ngủ.