Bàn phím:
Từ điển:
 

gal a. (gal|t, -e)

1. Điên, điên rồ, điên khùng, điên cuồng.
- Han er fullstendig gal.
- å oppføre seg som gal

2. Cuồng loạn, mất trí, cuồng nhiệt. Nổi xung, phẫn nộ.
- Han ble helt gal av raseri.,

- å se seg gal på noe Nổi xung về việc gì.
- å skape seg gal Trở nên bất trị, bất kham.
- pengegal Chỉ nghĩ tới tiền bạc.

3. Sai, sai lầm, trật, không đúng.
- Denne summen er gal.
- et galt tidspunkt

4. Không may, rủi ro, tệ hại.
- å gjøre galt verre Làm cho tệ hại hơn.
- å bære galt av sted Đưa đến tai họa, rủi ro.
- Aldri så galt at det ikke er godt for noe. Không còn gì tệ hại hơn.

- å komme på gale veier Sa vào con đường hư hỏng, trụy lạc.