Bàn phím:
Từ điển:
 

peke v. (pek|er, -te, -t)

Chỉ, trỏ.
- Han pekte på et hus nede i gaten.
- å peke nese av noen
Chọc, ghẹo ai.
- å peke på noe Lưu ý, chỉ rõ việc gì.
- å peke seg ut Tự nâng mình lên.
- Det peker i retning av ... Có chiều hướng cho thấy...
- å peke framover Có triển vọng.
- pekepinn s.m. Dấu hiệu.