lam s.n. (lam|met, -, -ma/-mene)
Trừu non, cừu non, chiên con.
- Sauen føder vanligvis ett eller to lam.
- from/snill/uskyldig som et lam Thành tín/tốt lành/trong trắng như một con chiên.
- lammesadel s.m. Thịt lưng trừu con. - påskelam Trừu con để làm thịt vào dịp lễ phục sinh.