Bàn phím:
Từ điển:
 

parti s.n. (parti|et, -er, -a/-ene)

1. Phần, phần nhỏ, đoạn.
- Lange partier av filmen var kjedelige.
-
fjellparti Khu vực có nhiều núi.

2. Lượng, lô hàng hóa.
- Et stort parti strømper selges nå svært billig.

3. Đảng, đảng phái, phe phái.
- Han skiftet parti.
- et politisk parti
- å ta parti for noen
Đứng theo phe phái của ai.
- å være på parti med noen Ở vào phe phái của ai.

4. Ván, cuộc, bàn.
- et parti biljard