Bàn phím:
Từ điển:
 

anlegg s.n. (anlegg|et, -, -a/-ene)

1. Năng khiếu, tài năng.
- Han har anlegg for å male.

2. Sự xây dựng, kiến trúc, việc xây cất, việc kiểu lộ. Công trường xây cất.
- Han arbeider på anlegg om vinteren,
-
anleggsarbeid s.n. Công việc kiểu lộ, công trình.
- anleggsmaskin s.m. Máy móc kiểu lộ, công trình.
- parkanlegg Công viên.