Bàn phím:
Từ điển:
 

pappa s.m. (pappa|en, -er, -ene)

Ba, cha, bố.
- Se, der kommer pappa!
-
pappadalt s.m. Người cứ bám theo cha mình.
- pappagutt s.m. Người được ông cha giàu có nuông chiều.