Bàn phím:
Từ điển:
 

papir s.n. (papir|et, -/-er, -a/-ene)

1. Giấy, tờ giấy.
- et ark papir
- å skrive på papir
- å få avskjed på grått papir
Bị đuổi, sa thải tại chỗ.
- papirkniv s.m. Dao rọc giấy.
- papirkurv s.fm. Sọt đựng giấy rác.
- papirpenger s.m.pl. Tiền giấy.
- papirserviett s.m. Giấy lau miệng.

2. Giấy tờ, giấy má.
- Hun kom inn i landet på falske papirer.
- å ha papirer på noe
Có giấy tờ chứng nhận việc gì.
- å ha orden i sine papirer Có ngăn nắp, thứ tự trong công việc của mình.
- papirmølle s.fm. Hệ thống hành chánh rườm rà.