Bàn phím:
Từ điển:
 
déluge

danh từ giống đực

  • (tôn giáo) đại hồng thủy
  • mưa rất to, mưa thác đổ
  • rất nhiều
    • Déluge de maux: rất nhiều tai họa
    • après moi, le déluge!: sau ta thì mặc
    • remonter au déluge: kể từ đầu sông ngọn nguồn+ có từ thời xửa thời xưa