Bàn phím:
Từ điển:
 

pant s.n. (pantet)

(Luật) Sự cầm, thế, cầm đồ, thế nợ. Vật cầm, thế.
- å ta pant i noe Lấy vật thế chân vào việc gì.
- å sette noe i pant Để áp, cầm thế việc gì.
- pantegjeld s.fm. Sự vay mượn có cầm thế.
- panthaver s.m. Người có quyền để áp, quyền giữ vật thế nợ.
- pantelån s.n. Sự vay, mượn có cầm thế.
- pantelåner s.m. Người cho vay, mượn có cầm thế, người cầm đồ.
- panteobligasjon s.m. Giấy cầm thế bất động sản để mượn tiền. Công khố phiếu.