Bàn phím:
Từ điển:
 
breach /bri:tʃ/

danh từ

  • lỗ đạn, lỗ thủng (ở tường, thành luỹ...)
  • mối bất hoà; sự tuyệt giao, sự chia lìa, sự tan vỡ
  • sự vi phạm, sự phạm
    • a breach of discipline: sự phạm kỷ luật
    • a breach of promise: sự không giữ lời hứa
  • cái nhảy ra khỏi mặt nước (của cá voi)
  • (hàng hải) sóng to tràn lên tàu
    • clear breach: sóng tràn nhẹ lên boong
    • clean breach: song tràn cuốn cả cột buồm và mọi thứ trên boong

Idioms

  1. breach of close
    • sự đi vào một nơi nào trài phép
  2. breacg of the peace
    • (xem) peace
  3. to stand in (throw oneself into) the breach
    • sẵn sàng chiến đáu
    • sẵn sàng gánh nhiệm vụ nặng nề nhất, đứng mũi chịu sào