|
délié
tính từ
- mảnh, nhỏ
- Trait de plume fort délié: nét bút mảnh quá
- tế nhị
- Esprit délié: tinh thần tế nhị; con người tế nhị
phản nghĩa
=épais, gros, lourd
danh từ giống đực
- nét mảnh.
- Les pleins et les déliés d'une lettre: nét đậm và nét mảnh của một chữ
tính từ
- cởi, tháo, mở
- (nghĩa bóng) khéo, khéo léo
- Un pianiste qui a les doigts déliés: người chơi piano có ngón tay đánh khéo léo
- avoir la langue déliée: ăn nói hoạt bát ba hoa
phản nghĩa
=Lié. Embarrassé, malhabile
|