Bàn phím:
Từ điển:
 

pakke v. (pakk|er, -a/-et, -a/-et)

1. Xếp, nhận vào (quần áo, vật dụng...).
- Han pakket kofferten og reiste.
- å pakke ryggsekken

2. Gói, bao, bọc, đóng bao, đóng kiện, đóng thùng.
- å pakke papir rundt en vare.
- Den syke ble pakket godt inn i ulltepper.
- pakke noe inn
Gói vật gì lại.
- å pakke sine meninger inn i vatt Dùng lời lẽ mơ hồ.
- å pakke noe ned Gói lại để cất đi vật gì.
- å pakke noe om Gói vật gì trở lại.
- å pakke noe opp Mở ra, gỡ ra, tháo ra (gói, bao).
- å pakke noe sammen Gói chung vật gì lại.
- Vi kan bare pakke sammen. Chúng ta đành bỏ cuộc.
- å pakke noe ut Mở ra, gỡ ra, tháo ra vật gì.