délicat
tính từ
- tinh tế
- Plaisirs délicats: thú vui tinh tế
- Dentelle délicate: bức đăng ten tinh tế
- Mets délicat: món ăn ngon
- tế nhị
- Point délicat: điểm tế nhị
- Un ami délicat: một người bạn tế nhị
- Délicate attention: sự quan tâm tế nhị
- mảnh dẻ, yếu ớt, ẻo lả
- Enfant délicat: đứa trẻ ẻo lả
- Fleur délicate: bông hoa dễ hỏng
- khó tính
- Être fort délicat sur le manger: rất khó tính về cái ăn
- khó xử
- Situation délicate: tình thế khó xử
phản nghĩa
=Grossier. Robuste. Facile, simple. Balourd, épais. Indélicat, vulgaire
danh từ