Bàn phím:
Từ điển:
 
brass /brɑ:s/

danh từ

  • đồng thau
  • đồ vật làm bằng đồng thau; bia đồng khắc ở mộ
  • (the brass) (âm nhạc) kèn đồng
  • (từ lóng) sự vô liêm sỉ, sự trơ tráo; sự hỗn xược
  • (từ lóng) tiền bạc
  • (kỹ thuật) cái lót trục, ống lót

tính từ

  • bằng đồng thau

Idioms

  1. I don't care a brass farthing
    • (xem) care
  2. to come (get) down to [the] brass tacks (nails)
    • (từ lóng) đi sâu vào bản chất của vấn đề
    • đi vào vấn đề cụ thể

động từ

  • (từ lóng) thanh toán, trả hết