Bàn phím:
Từ điển:
 

hatt s.m. (hatt|en, -er, -ene)

Mũ, nón.
- Hun kjøpte en ny hatt.
- en mann med hatt

- å ta hatten av for noe(n) Tỏ lòng kính trọng đối với việc gì (ai).
- å ikke være særlig høy i hatten Khúm núm, rụt rè.
- å være mann for sin hatt
Là người biết tự lập, tự chủ.
- å ta sin hatt og gå Bỏ đi để phản đối, chống đối.
- Sannelig min hatt! Trời đất ơi!
- en fjær i hatten Sự thắng lợi, chiến thắng.
- paddehatt Mũ nấm.