Bàn phím:
Từ điển:
 
brainstorm

danh từ

  • sự náo động tâm tư bất thần dữ dội; sự xúc động mãnh liệt
  • khoảnh khắc quẫn trí; khoảnh khắc rối trí
    • I must have had a brainstorm - I couldn't remember my own phone number for a moment: Chắc là tôi bị lú - trong phút chốc, tôi chẳng nhớ nổi số điện thoại của chính mình nữa
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) như brainwave

nội động từ

  • vận dụng trí não để tìm hiểu hoặc giải quyết một vấn đề; động não