Bàn phím:
Từ điển:
 
déjà

phó từ

  • đã
    • Il a déjà fini son travail: nó đã làm xong công việc
    • Je vous ai déjà dit que: tôi đã bảo anh rằng
    • C'est déjà beaucoup: như thế đã là nhiều rồi

phản nghĩa

=Après, ensuite