Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
lóe
loét
lôi
loi choi
lôi cuốn
lôi đình
lôi kéo
lôi la
loi ngoi
loi nhoi
lôi thôi
lồi
lòi
lòi dom
lòi đuôi
lồi lõm
lòi tói
lồi trôn
lỏi
lỗi
lõi
lỗi đạo
lỗi điệu
lõi đời
lỗi hẹn
lỗi lạc
lỗi lầm
lỗi thời
lối
lối lăng
lóe
loé đgt. 1. Phát sáng đột ngột rồi vụt tắt: Trong trận mưa xối xả đầu hạ thỉnh thoảng lại loé lên những tia chớp loằng nhoằng. 2. Hiện lên đột ngột như tia sáng: Trong đầu loé lên một niềm hi vọng mong manh.