Bàn phím:
Từ điển:
 
brain /brein/

danh từ

  • óc, não
  • đầu óc, trí óc
  • (số nhiều) trí tuệ; trí lực; sự thông minh
  • (từ lóng) máy tính điện tử

Idioms

  1. to crack one's brains
    • dở điên, dở gàn
  2. too have something on the brain
    • luôn luôn nghĩ ngợi về một điều gì; bị một điều gì ám ảnh
  3. an idle brain is the devil's workshop
    • (tục ngữ) nhàn cư vi bất thiện
  4. to make somebody's brain reel
    • làm cho ai choáng váng đầu óc
  5. to pick (suck) somebody's brain
    • moi và dùng những ý kiến của ai
  6. to rack cudgel, puzzle, beat, ransack) one's brains
    • nặn óc, vắt óc suy nghĩ
  7. to turn somebody's brain
    • làm cho đầu óc ai hoa lên
    • làm cho ai đâm ra tự đắc lố bịch

ngoại động từ

  • đánh vỡ óc, đánh vỡ đầu (ai)
brain
  • (Tech) bộ não; trí tuệ
brain
  • bộ óc; trí tuệ; trí lực
  • artificial b. óc nhân tạo
  • electronic b. óc điện tử