Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
lọc
lộc
lọc cọc
lộc cộc
lọc lõi
lọc lừa
lộc ngộc
lộc nhung
lọc xọc
loe
loe loét
loe toe
loè
lòe
lòe đời
lòe loẹt
loè loẹt
lóe
loét
lôi
loi choi
lôi cuốn
lôi đình
lôi kéo
lôi la
loi ngoi
loi nhoi
lôi thôi
lồi
lòi
lọc
đgt. 1. Tách cặn bẩn ra khỏi phần cần làm sạch, bằng dụng cụ hay biện pháp nào đó: lọc bột sắn đang ngâm lọc cháo thuốc lá có đầu lọc lọc cua vừa giã nước lọc. 2. Tách riêng ra phần được yêu cầu: lọc thịt lọc lấy giống tốt.