Bàn phím:
Từ điển:
 
dégradation

danh từ giống cái

  • sự giáng chức.
  • sự thoái biến.
    • Dégradation de l'energie: (vật lý học) sự thoái biến năng lượng.
  • sự hủy hoại.
    • La dégradation des monuments histoiriques est un détit: việc hủy hoại di tích lịch sử là một tội.
  • (từ hiếm) tình trạng trụy lạc; sự làm mất phẩm giá.
    • Tomber dans la dégradation: sa vào trụy lạc, bị mất phẩm giá.

danh từ giống cái

  • (hội họa, nhiếp ảnh) sự mờ dần, sự nhạt dần; sự giảm dần.