Bàn phím:
Từ điển:
 
dégoûter

ngoại động từ

  • làm kinh tởm, làm chán ghét.
  • (từ cũ; nghĩa cũ) làm (ai) chán ngấy (về ăn uống).
    • Les mets les plus exquis le dégoûtent: những món ăn ngon nhất cũng làm anh ta chán ngấy.