Bàn phím:
Từ điển:
 
boy /bɔi/

danh từ

  • con trai, thiếu niên; con trai (con đẻ ra)
  • học trò trai, học sinh nam
  • người đầy tớ trai
  • (thân mật) bạn thân
    • my boy: bạn tri kỷ của tôi
  • người vẫn giữ được tính hồn nhiên của tuổi thiếu niên
  • (the boy) (từ lóng) rượu sâm banh
    • the bottle of the boy: một chai sâm banh

Idioms

  1. big boy
    • (thông tục) bạn thân, bạn tri kỷ
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ông chú, ông trùm
    • (quân sự), (từ lóng) pháo, đại bác
  2. fly boy
    • người lái máy bay