Bàn phím:
Từ điển:
 
dégager

ngoại động từ

  • chuộc về, chuộc.
    • Dégager sa montre du mont-de-piété: chuộc đồng hồ ở hiệu cầm đồ về.
  • rút ra, tháo ra, gỡ ra, giải tỏa, giải.
    • Dégager sa main: rút tay ra.
    • Dégager un blessé des décombres: moi người bị thương ra khỏi đống gạch đổ nát.
    • Dégager une troupe encerclée: giải tỏa một đội quân bị bao vây.
    • Dégager sa responsabilité: rút trách nhiệm, giũ trách nhiệm.
    • Dégager quelqu'un de sa promesse: giải lời hứa cho ai.
  • dọn quang, khai thông.
    • Dégager un passage: khai thông một lối đi.
  • tỏa ra.
    • Fleur qui dégage un parfum délicieux: hoa tỏ mùi thơm dịu.
  • (thể dục thể thao) đưa (nghĩa bóng) ra thật xa.
  • (nghĩa bóng) rút ra, nêu bật.
    • Dégager l'idée essentielle: rút ra ý chính.