orientering s.fm. (orientering|a/-en, -er, -ene)
1. Sự định hướng, chọn
hướng. Sự hướng về, ngả theo.
- Noen orientering i tåken var komplett umulig.
- Vi har merket en orientering mot Arbeiderpartiet hos våre velgere.
- orienteringsevne s.fm. Khiếu định
hướng, chọn hướng.
- orienteringsløp s.n. (Thể thao) Môn chạy
định hướng.
2. Sự hướng dẫn, chỉ
đường, chỉ dẫn, chỉ bảo.
- Han fikk en kort orientering om situasjonen.
- orienteringsfag s.n. Môn học tổng hợp
của ba môn sử ký địa lý và vạn vật.