Bàn phím:
Từ điển:
 
bow /bou/

danh từ

  • cái cung
    • ro draw (bend) the bow: giương cung
  • vĩ (viôlông)
  • cầu vồng
  • cái nơ con bướm
  • cốt yên ngựa ((cũng) saddke)
  • (điện học) cần lấy điện (xe điện...)
  • (kiến trúc) vòm

Idioms

  1. to draw the long bow
    • (nghĩa bóng) nói ngoa; cường điệu, nói phóng đại
  2. to have two strings to one's bow
    • có phương sách dự phòng

ngoại động từ

  • (âm nhạc) kéo vĩ (viôlông)

danh từ

  • sự chào, sự cúi chào, sự cúi đầu
    • to make one's bow: cúi đầu chào
    • to return a bow: chào lại

động từ

  • cúi (đầu, mình); khòm, khom (lưng); quỳ (gối)
  • cúi đầu, cúi chào, cúi mình, khòm lưng quỳ gối
    • to bow under the weight of years: còng lưng vì tuổi già
  • nhượng bộ, đầu hàng, chịu khuất phục, luồn cúi
    • to bow to the inevitable: chịu khuất phục trước điều không thể tránh khỏi
    • never to bow to the enemy: không bao giờ đầu hàng kẻ thù

Idioms

  1. to bow down
    • cúi đầu, cúi mình, cong xuống
      • to be bowed down by care: còng lưng đi vì lo nghĩ
    • uốn cong, bẻ cong; bẻ gãy
  2. to bow in
    • gật đầu bảo ra; chào mời ai
  3. to bow oneself out
    • chào để đi ra
  4. bowing acquaintance
    • (xem) accquaintance

danh từ

  • mũi tàu
  • người chèo mũi