|
défaire
ngoại động từ
- dỡ ra, tháo ra.
- Défaire un noeud: tháo cái nút.
- làm gầy yếu.
- La maladie l'a défait: bệnh tật làm hắn gầy yếu đi.
- (văn học) đánh bại.
- Défaire l'agresseur: đánh bại quân xâm lược.
- (văn học) gạt bỏ, tống cổ.
- Défair quelqu'un d'un importun: tống cổ kẻ quấy rày cho ai.
|