Bàn phím:
Từ điển:
 
décroître

nội động từ; ngoại động từ gián tiếp

  • giảm dần, xuống dần.
    • Les eaux décroissent: nước xuống dần.
    • La réputation décroit: tiếng tăm giảm dần.

phản nghĩa

=Accroître (s'), augmenter, croître, grandir