Bàn phím:
Từ điển:
 
découvrir

ngoại động từ

  • tìm ra, phát minh; phát hiện, khám phá, phát giác.
    • Découvrir un trésor: tìm ra một kho của.
    • Découvrir un secret: khám phá ra mộ bí mật.
  • nhìn thấy.
    • Découvrir un village du haut d'une montagne: từ trên ngọn núi thấy một làng.
  • mở ra, mở khăn phủ ra.
  • để lộ, để hở.
    • Général qui découvre son aile gauch: tướng để lộ cánh tả quân mình.
    • Robe qui découvre le dos: áo để hở lưng.
    • Découvrir ses plans à un ami: để lộ kế hoạch cho bạn biết.

nội động từ

  • lộ ra (khi nước triều rút)

phản nghĩa

=Couvrir. Cacher, dissimuler