Bàn phím:
Từ điển:
 
découper

ngoại động từ

  • chặt, cắt.
    • Découper un poulet: chặt thịt gà.
    • Découper des images: cắt hình (ở tờ báo...).
  • làm nổi bật.
    • Mont qui découpe sa crête à l'horizon: ngọn núi để đỉnh nổi bật ở chân đồi.

phản nghĩa

=Coupler