Bàn phím:
Từ điển:
 
découpé

tính từ

  • cắt; cắt ra (ảnh, bài báo...).
  • (thực vật học) khía.
    • Feuille découpée: lá khía.
  • (địa lý; địa chất) lồi lõm.
    • Côtes découpées: bờ biển lồi lõm.