Bàn phím:
Từ điển:
 
décomposition

danh từ giống cái

  • sự phân tích.
    • La décomposition de l'eau par le courant électrique: sự phân tích nước bằng dòng điện
  • sự phân hủy, sự thối hỏng.
  • (nghĩa bóng) sự tan rã.
    • La décomposition d'une société: sự tan rã xã hội.
  • (nghĩa bóng) sự làm đổi khác, sự biến đổi.
    • Décomposition du visage: sự biến sắc mặt.

phản nghĩa

=Combination, composition, synthèse. Conservation