Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
lêu
lêu đêu
lêu lêu
lêu lổng
lêu têu
lều
lều bều
lều chiếu
lều chõng
lều nghều
lều quán
lểu đểu
lễu nghễu
lếu
lếu láo
li-be
li bì
li la li lô
li ti
li-tô
lì
lì lì
lì lợm
lì xì
lí láu
lí lắc
lí nhí
lí tí
lị
lia
lêu
1. th. Từ dùng để chế giễu trẻ em làm điều gì xấu: Lêu! Đi ăn dỗ của em. 2. đg. Chế giễu trẻ em: Bị các bạn lêu vì ngủ nhè.