Bàn phím:
Từ điển:
 
décliner

nội động từ

  • suy tàn, tàn
    • Forces qui déclinent avec l'âge: sức lực suy yếu vì tuổi già
    • Jour qui décline: trời xế chiều
  • (thiên (văn học); vật lý học) lệch

ngoại động từ

  • khước từ, không chịu, không nhận
    • Décliner une invitation: khước từ lời mời
    • Décliner toute responsabilité: không chịu mọi trách nhiệm
  • (luật học, pháp lý) không công nhận, hồi tỵ
    • Décliner la compétence d'un tribunal: không công nhận thẩm quyền của một tòa án
  • (ngôn ngữ học) biến cách

phản nghĩa

=Accepter. -Croître, épanouir (s'), progresser