Bàn phím:
Từ điển:
 

frue s.fm. (fru|a/-en, -er, -ene)

1. Bà, vợ.
- Er fruen hjemme?
- herr Olsen med frue
-
fruentimmer s.n. Đàn bà.

2. Bà chủ.
- Var det noe fruen ville?
- fruen i huset
-
oldfrue Người đàn bà điều khiển mọi việc dọn dẹp trong một khách sạn hay nhà thương.