Bàn phím:
Từ điển:
 
write /rait/

nội động từ wrote, (từ cổ,nghĩa cổ) writ; written, (từ cổ,nghĩa cổ) writ

  • viết
    • to write legibly: viết rõ
  • viết thư, giao dịch thư từ
    • to write to someone: viết thư cho người nào
  • viết văn, viết sách
    • to write for a living: sống bằng nghề viết sách
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm thư ký

ngoại động từ wrote, (từ cổ,nghĩa cổ) writ; written, (từ cổ,nghĩa cổ) writ

  • viết
    • to write a good hand: viết tốt, viết đẹp
  • viết, thảo ra, soạn
    • to write a novel: viết một tiểu thuyết
    • to write an account: thảo một bản báo cáo
  • điền vào; viết vào
    • to write a form: điền vào một mẫu khai
  • (nghĩa bóng) lộ ra
    • innocence is written on his face: sự vô tội lộ rõ trên nét mặt anh ta

Idioms

  1. to write back
    • viết thư trả lời
  2. to write down
    • ghi
    • tả, mô tả như là
    • viết bài chỉ trích (người nào, vở kịch...)
    • (thương nghiệp) giảm bớt (vốn)
  3. to write for (in)
    • viết (báo)
  4. to write off
    • thảo nhanh, viết một mạch (bản tường thuật một sự kiện)
    • xoá bỏ ở sổ (nợ không đòi được)
    • (quân sự) gạch tên đi (ở bảng phiên chế)
      • two battalions were written off: hai tiểu đoàn đã bị gạch tên đi
    • viết và gửi thư
      • to write off for something: viết thư hỏi mua cái gì
  5. to write out
    • chép toàn bộ, sao lại toàn bộ
      • to write out fair: chép vào bản sạch
    • viết
      • to write out a cheque: viết một séc
      • to write oneself out: viết hết ý, hết ý để viết
  6. to write uo
    • viết tường tận (một bản báo cáo); viết một bài báo về
    • (thương nghiệp) ghi, vào (sổ)
    • (thông tục) viết bài ca tụng tán dương
    • bổ sung (nhật ký...) đẻ bảo đảm tính thời gian