Bàn phím:
Từ điển:
 

họp mặt

  • Get together
    • Hôm nào ta họp mặt các bạn cũ và nhắc lại chuyện hồi còn trẻ đi: Let's get old friends together and talk about our young days
    • Cuộc họp mặt liên hoan: A merry-making get-together