Bàn phím:
Từ điển:
 
worth /wə:θ/

tính từ vị ngữ

  • giá, đáng giá
    • it is not worth much: cái ấy không đáng giá bao nhiêu
    • to be worth little: giá chẳng đáng bao nhiêu
  • đáng, bõ công
    • the book is worth reading: quyển sách đáng đọc
    • is it worth while?: điều đó có bõ công không?, điều đó có đáng làm không?
    • to be worth one's salt: làm lụng rất tốt, rất xứng đáng với đồng lương được hưởng
    • to be worth money: có tiền
    • to die worth a million: chết để lại bạc triệu

Idioms

  1. for all one is worth
    • làm hết sức mình
  2. for what it is worth
    • không bảo đảm, không kèm theo cam kết gì

danh từ

  • giá; giá cả
    • to have one's money's worth: mua được phải giá; mua được (cái gì) xứng với đồng tiền bỏ ra
  • số lượng (hàng...) vừa giá (một số tiền nào đấy)
    • give me a shilling's worth of flowers: bán cho tôi một silinh hoa
  • giá trị
    • a man of worth: người có giá trị
worth
  • giá
  • w. of a game (lý thuyết trò chơi) giá của trò chơi