Bàn phím:
Từ điển:
 
debout

phó từ

  • đứng, đứng thẳng
    • Mettre une colonne debout: để cột đứng thẳng
  • thức dậy, dậy
    • Nous sommes debout dès cinq heures: chúng tôi thức dậy từ năm giờ
    • Le malade est déjà debout: người ốm đã dậy được
  • hãy còn; đứng vững
    • Dieu merci, je suis encore debout!: ơn trời, tôi hãy còn sống!
    • Le temple est encore debout: ngôi đền đó hãy còn

phản nghĩa

=Assis, couché. Alité, malade. Détruit, renversé, ruiné