Bàn phím:
Từ điển:
 

hồng quân

  • (từ cũ; nghĩa cũ; văn chương) Heaven
    • "Hồng quân với khách hồng quân" (Nguyễn Du): Heaven and the fairs, heaven in its treatment of the fairs.
  • (từ cũ; nghĩa cũ) Red army (of the Soviet Union)