Bàn phím:
Từ điển:
 
wipe /waip/

danh từ

  • sự lau, sự chùi
  • (từ lóng) cái tát, cái quật
  • (từ lóng) khăn tay

ngoại động từ

  • lau, chùi
    • to wipe one's face: lau mặt
    • to wipe something dry: lau khô một vật gì
    • to wipe one's eyes: lau nước mắt, thôi khóc

Idioms

  1. to wipe at
    • (từ lóng) quật, tống cho một qu; giáng cho một đòn
  2. to wipe away
    • tẩy (vết bẩn); lau sạch (nước mắt)
  3. to wipe off
    • lau đi, lau sạch, tẩy đi
    • làm tắt (một nụ cười)
    • thanh toán, tr hết, giũ sạch (nợ cũ)
    • quên đi, xoá sạch (mối bất hoà cũ...)
  4. to wipe out
    • lau chùi, lau sạch, chùi, tẩy (vết bẩn)
    • tiêu diệt (quân đội); triệt hạ (thành phố)
    • thanh toán, tr hết (nợ); rửa (nhục)
  5. to wipe up
    • lau sạch, chùi sạch
  6. to wipe someone's eye
    • (từ lóng) phỗng tay trên ai, đi nước trước ai
  7. to wipe the floor with someone lóng
    • (từ lóng) đánh bại ai hoàn toàn (trong cuộc tranh luận)
    • (từ lóng) hạ ai đo ván (trong cuộc đấu võ); đánh bại nhục nh