|
wink /wi k/
danh từ
- sự nháy mắt
- to give the wink to: nháy mắt với, ra hiệu cho
- to tip someone the wink: (từ lóng) ra hiệu cho ai
- nháy mắt, khonh khắc
- in a wink: trong nháy mắt, trong khonh khắc
- not to get a wink of sleep; not to sleep a wink: không chợp mắt được tí nào
Idioms
-
forty winks
nội động từ
- nháy mắt, nháy mắt ra hiệu
- to wink at someone: nháy mắt ra hiệu cho người nào
- lấy lánh, nhấp nháy (ngọn đèn, sao)
ngoại động từ
- nháy, chớp, nhấp nháy
- to wink one's eyes: nháy mắt
- biểu lộ bằng cái nháy mắt
- to wink assent: nháy mắt đồng ý
Idioms
-
to wink at
- nhắm mắt làm ng
- to wink at someone's error: nhắm mắt làm ng trước sai lầm của ai
|