Bàn phím:
Từ điển:
 
débouché

danh từ giống đực

  • lối ra, nơi đổ ra
    • Le débouché d'une rue: lối ra phố chính
  • (quân sự) sự mở đầu cuộc chiến
    • Le débouché des chars: sự mở đầu cuộc chiến bằng chiến xa
  • thị trường tiêu thụ
  • nơi hành nghề, nơi nhận công tác
    • Son diplôme lui assure de nombreux débouchés: bằng cấp của nó bảo đảm cho nó được nhiều nơi nhận công tác

phản nghĩa

=Barrière, impasse