Bàn phím:
Từ điển:
 
débordé

tính từ

  • ngập đầu
    • Être débordé de travail: công việc ngập đầu
  • (quân sự) bị vòng ra phía sau
  • tụt mép
    • Drap débordé: tấm ga tụt mép khỏi nệm
  • (từ hiếm, nghĩa ít dùng) tràn bờ (sông)

phản nghĩa

=Canalisé. Contenu; Inoccupé, Bordé