Bàn phím:
Từ điển:
 
whose /hu:z/

đại từ sở hữu

  • của ai
    • whose book are you reading?: anh đọc cuốn sách của ai đấy?
  • của người mà, mà
    • this is the man whose house we have just passed: đây là người mà chúng ta vừa đi qua nhà