Bàn phím:
Từ điển:
 
whole /houl/

tính từ

  • bình an vô sự, không suy suyển, không hư hỏng
    • to escape with a whole skin: thoát khỏi mà bình an vô sự
    • to come back whole: trở về bình an vô sự
  • đầy đủ, nguyên vẹn, nguyên chất, trọn vẹn, toàn bộ
    • my whole energy: toàn bộ nghị lực của tôi
    • to swallow it whole: nuốt chửng
    • the whole country: toàn quốc
    • by three whole days: suốt c ba ngày
  • (từ cổ,nghĩa cổ) khoẻ mạnh

Idioms

  1. to do something with one's whole heart
    • toàn tâm toàn ý làm việc gì

danh từ

  • toàn bộ, tất c, toàn thể
    • the whole of my money: tất c tiền của tôi
    • I cannot tell you the whole [of it]: tôi không thể kể cho anh biết tất c được
    • as a whole: toàn bộ, tất c, thành một khối; nói chung
    • upon (on) the whole: tổng cộng, tính hết mọi lẽ, tổng quát
  • (toán học) tổng
whole
  • toàn bộ, tất cả, nguyên